I/XUẤT HÀNH:
Ngày
|
Giờ tốt
|
Hướng tốt
|
Tuổi kỵ xuất hành
|
Mồng 1 Tết
|
Từ 0h0 đến 02h0’, 04h -08h, hoặc 12h00 – 16h00’
|
- Chánh Tây(Tài thần, Quí thần)
-Tây – Nam, chánh Đông (Hỷ thần)
|
Canh Thân, Nhâm Thân
|
Mồng 2 Tết
|
Từ 08h00’ – 16h00’
|
- Chánh Tây (Tài thần, Quí thần)
- Chánh Nam(Hỷ thần)
|
Tân Dậu, Quí Dậu
|
Mồng 3 Tết
|
Từ 08h – 10h , 16h – 20h00’
|
- Chánh Bắc(Tài thần)
- Đông – Bắc(Quí thần)
|
Nhâm Tuất, Bính Tuất
|
II/ KHAI TRƯƠNG (Các ngày sau đây đều thuộc tháng giêng âm lịch)
Ngày
|
Giờ tốt
|
Kỵ tuổi (tuổi không nên làm)
|
02
|
04h00 – 05h00, hoặc 12h00– 14h00
|
Tân Dậu; Quí Dậu
|
05
|
04h00 – 05h00, hoặc 08h00 – 09h00
|
Bính Tý; Giáp Tý
|
09
|
08h00 – 12h00, hoặc 16h00– 17h00
|
Mậu Thìn, Canh thìn
|
10
|
08h00 – 10h00
|
Kỷ Tỵ, Tân Tỵ
|
13
|
08h00 – 10h00
|
Giáp Thân; Nhâm Thân
|
14
|
04h00 – 05h00, hoặc 08h00 – 09h00
|
Quý Dậu, Ất dậu
|
22
|
08h00 – 10h00
|
Tân Tỵ, Quý Tỵ
|
25
|
04h00 – 05h00, hoặc 08h00 – 10h00
|
Giáp Thìn, Mậu Thìn
|
28
|
08h00 – 10h00
|
Ất Hợi, Đinh Hợi
|
III/ CÚNG TẾ, CẦU PHƯỚC (Các ngày sau đây đều thuộc tháng giêng âm lịch)
Ngày
|
Giờ tốt
|
Kỵ tuổi (tuổi không nên làm)
|
02
|
04h00 – 05h00, hoặc 12h00– 14h00
|
Tân Dậu; Quí Dậu
|
03
|
06h00 – 07h00, hoặc 17h00– 18h00
|
Nhâm Tuất, Bính Tuất
|
05
|
04h00 – 05h00, hoặc 08h00 – 09h00
|
Bính Tý; Giáp Tý
|
06
|
06h00 – 07h00, hoặc 09h00 – 10h00
|
Ất Sửu, Đinh Sửu
|
08
|
08h00 – 10h00
|
Đinh Mão, Tân Mão
|
10
|
08h00 – 10h00, hoặc 17h00– 18h00
|
Kỷ Tỵ, Tân Tỵ
|
15
|
06h00 – 07h00
|
Giáp Tuất, Mậu Tuất
|
18
|
06h00 – 07h00, hoặc 10h00– 12h00
|
Đinh Sửu, Tân Sửu
|
22
|
08h00 – 09h00, hoặc 10h00 – 14h00
|
Tân Tỵ, Quý Tỵ
|
28
|
08h00 – 10h00
|
Đinh Hợi, Ất Hợi
|
Kính chúc bà con năm mới dồi dào sức khỏe, An khang , Thịnh vượng, Hạnh phúc!
Nguồn: - dangdangphuoc.violet.vn
- Lương y đa khoa Nguyễn Đăng Hưu - Thị xã Buôn Hồ, Đăk Lăk
|