I/XUẤT HÀNH:
Ngày
|
Giờ tốt
|
Hướng tốt
|
Tuổi kỵ xuất hành
|
Mồng 1 Tết
(Đinh Mùi)
|
Từ 0h30’ đến 02h30’
Hoặc 08h30’ – 12h30’
|
Chánh Tây(Tài thần)
Tây – Bắc (Quí thần)
|
Đinh Sửu, Tân Sửu, Kỷ Sửu
|
Mồng 2 Tết
(Mậu Thân)
|
Từ 08h30’ – 10h30’
|
Chánh Bắc
Tây - Nam
|
Mậu Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần
|
Mồng 3 Tết
(Kỷ Dậu)
|
Từ 08h30’ – 12h30’
|
Chánh Bắc
Tây - Nam
|
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Mão
|
II/ KHAI TRƯƠNG (Các ngày sau đây đều thuộc tháng giêng âm lịch)
Ngày
|
Giờ tốt
|
Kỵ tuổi (tuổi không nên làm)
|
09
|
08h30 – 10h30
|
Ất Dậu; Đinh Dậu
|
10
|
06h00 – 7h00
|
Nhâm Tuất; Canh Tuất
|
12
|
06h00 – 7h00; 12h00 – 14h00
|
Nhâm Tý; Giáp Tý
|
15
|
08h30 – 10h30
|
Ất Mão; Kỷ Mão
|
16
|
06h00 – 7h00; 10h30 – 12h30
|
Giáp Thìn; Bính Thìn
|
21
|
08h30 – 10h30
|
Tân Dậu; Quí Dậu
|
24
|
06h00 – 9h30
|
Bính Tý; Giáp Tý
|
25
|
5h00 – 7h00
|
Ất Sửu; Tân Sửu
|
III/ CÚNG TẾ, CẦU PHƯỚC (Các ngày sau đây đều thuộc tháng giêng âm lịch)
Ngày
|
Giờ tốt
|
Kỵ tuổi (tuổi không nên làm)
|
03
|
08h30 – 10h30
|
Ất Mão; Quí Mão
|
06
|
06h00 – 7h00; 12h30 – 14h00
|
Bính Ngọ, Canh Ngọ
|
12
|
06h00 – 7h00; 12h30 – 14h00
|
Nhâm Tuất; Canh Tuất
|
15
|
08h30 – 10h30
|
Ất Mão; Kỷ Mão
|
16
|
06h00 – 7h00; 10h30 – 12h30
|
Giáp Thìn; Bính Thìn
|
21
|
08h30 – 10h30
|
Tân Dậu; Quí Dậu
|
22
|
06h30 – 12h30
|
Nhâm Tuất; Mậu Tuất
|
24
|
06h00 – 9h30
|
Bính Tý; Giáp Tý
|
25
|
05h00 – 7h00
|
Ất Sửu; Tân Sửu
|
Nguồn: Lương y đa khoa Nguyễn Đăng Hưu - Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đăk Lăk
|