CÁC NGÀY TỐT TẾT NGUYÊN ĐÁN GIÁP NGỌ – 2014
I/XUẤT HÀNH:
Ngày
|
Giờ tốt
|
Hướng tốt
|
Tuổi kỵ xuất hành
|
Mồng 1 Tết
(Nhâm Dần)
|
Từ 0h00’ đến 04h00’
Hoặc 06h30’ – 11h00’
|
Chánh Đông (Quí thần, Hỷ thần)
Tây – Bắc (Tài thần)
|
Nhâm Thân, Nhâm Dần,
Bính Thân, Canh Thân
|
Mồng 2 Tết
(Quý Mão)
|
Từ 4h30’ – 6h00’
Hoặc 9h00 – 13h30
|
Chánh Đông (Quí thần, Hỷ thần)
Tây – Bắc (Tài thần)
|
Quý Mão, Tân Dậu
Quý Dậu, Đinh Dậu
|
II/ KHAI TRƯƠNG (Các ngày sau đây đều thuộc tháng giêng âm lịch)
Ngày
|
Giờ tốt
|
Kỵ tuổi (tuổi không nên làm)
|
2
|
Từ 03h00 – 04h00; 08h30 – 12h30
|
Tân Dậu; Đinh Dậu, Quý Dậu
|
5
|
06h30 – 8h30
|
Mậu Tý, Canh Tý, Bính Tý
|
6
|
04h30 – 08 h30;
|
Kỷ Sửu, Tân Sửu, Đinh sửu
|
8
|
04h30 – 08 h30
|
Quý Mão, Ất Mão, Kỷ Mảo
|
10
|
06h30 – 9h30; 12h30 – 14h30
|
Kỷ Tỵ, Ất Tỵ, Tân Tỵ
|
III/ CÚNG TẾ, CẦU PHƯỚC (Các ngày sau đây đều thuộc tháng giêng âm lịch)
Ngày
|
Giờ tốt
|
Kỵ tuổi (tuổi không nên làm)
|
1
|
00h00 – 04h00; 06h30 – 11h00
|
Nhâm Thân, Bính Thân, Canh Thân
|
2
|
04h30 – 6h00; 09h00 – 12h00
|
Tân Dậu; Đinh Dậu, Quý Dậu
|
4
|
00h30 – 10h00; 04h30 – 20h00
|
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Tân hợi
|
5
|
05h30 – 07h00; 10h30 – 15hh30
|
Mậu Tý, Canh Tý, Bính Tý
|
6
|
09h30 – 16h30
|
Kỷ Sửu, Tân Sửu, Đinh sửu
|
8
|
10h30 – 16h30
|
Quý Mão, Ất Mão, Kỷ Mảo
|
KÍNH CHÚC BÀ CON ĐỒNG HƯƠNG NĂM MỚI GIÁP NGỌ 2014
SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – AN KHANG – THỊNH VƯỢNG!
Nguồn: dangdangphuoc.violet.vn - Y sỹ Đông Y Đặng Đăng Vỹ - Thị xã Buôn Hồ, Đăk Lăk
|